VIETNAMESE

tổ chức cuộc họp

word

ENGLISH

organize a meeting

  
PHRASE

/ˈɔrɡəˌnaɪz ə ˈmitɪŋ/

Tổ chức cuộc họp là lên kế hoạch và triển khai một cuộc gặp gỡ hoặc buổi họp giữa các cá nhân hoặc nhóm để thảo luận về một số vấn đề cụ thể, đưa ra quyết định, hoặc trao đổi thông tin.

Ví dụ

1.

Họ cần tổ chức cuộc họp để thảo luận về lịch trình dự án.

They need to organize a meeting to discuss the upcoming project timeline.

2.

Ban quản lý tổ chức cuộc họp với các bên liên quan để giải quyết các mối bận tâm của họ.

The committee will organize a meeting with stakeholders to address their concerns.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về các động từ đi cùng vớ meeting khi nói hoặc viết nhé! check Schedule a meeting - Lên lịch họp Ví dụ: The manager scheduled a meeting to discuss the project updates. (Người quản lý lên lịch họp để thảo luận về những cập nhật của dự án.) check Facilitate a meeting - Điều hành cuộc họp Ví dụ: She facilitated the meeting to ensure everyone stayed on track. (Cô ấy điều hành cuộc họp để đảm bảo mọi người đi đúng hướng.) check Prepare for a meeting - Chuẩn bị cho cuộc họp Ví dụ: He prepared the agenda and presentation for the upcoming meeting. (Anh ấy chuẩn bị chương trình nghị sự và bài thuyết trình cho cuộc họp sắp tới.)