VIETNAMESE
tổ chim làm tít trên cao
-
ENGLISH
aery
/ˈeəri/
elevated nest, high-altitude nest
Tổ chim làm tít trên cao là tổ chim được xây dựng ở vị trí rất cao, thường trên các cây cao lớn hoặc vách núi, thường là
Ví dụ
1.
Con đại bàng oai vệ trở về tổ chim làm tít trên cao trên vách núi.
The majestic eagle returned to its aery atop the mountain cliff.
2.
Tổ chim làm tít trên cao ở nơi hẻo lánh tạo sự bảo vệ hoàn hảo cho những chú chim ưng con
The remote aery provided perfect protection for the young falcons.
Ghi chú
Từ Aery là một từ vựng thuộc lĩnh vực tự nhiên và kiến trúc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Nest - Tổ
Ví dụ:
An aery is a high nest built by birds like eagles.
(Tổ chim làm tít trên cao là một tổ cao được chim như đại bàng xây dựng.)
Height - Độ cao
Ví dụ:
The aery sits at a great height atop cliffs or trees.
(Tổ chim làm tít trên cao nằm ở độ cao lớn trên vách đá hoặc cây.)
Eagle - Đại bàng
Ví dụ:
An aery is often the home of an eagle in the wild.
(Tổ chim làm tít trên cao thường là nhà của đại bàng trong tự nhiên.)
Perch - Chỗ đậu
Ví dụ:
The aery serves as a safe perch for birds of prey.
(Tổ chim làm tít trên cao đóng vai trò là chỗ đậu an toàn cho các loài chim săn mồi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết