VIETNAMESE

tịt

ngưng trệ, bế tắc

word

ENGLISH

Completely stuck

  
ADJ

/kəmˈpliːt.li stʌk/

Blocked

Tịt là trạng thái hoàn toàn ngừng hoạt động hoặc không có kết quả.

Ví dụ

1.

Cuộc điều tra rơi vào tình trạng tịt.

The investigation came to a completely stuck point.

2.

Sự sáng tạo của anh ấy đã hoàn toàn tịt.

His creativity was completely stuck.

Ghi chú

Tịt là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ tịt nhé! check Nghĩa 1: Không thể trả lời, không biết nói gì (thường mang tính dí dỏm, khẩu ngữ). Tiếng Anh: stumped Ví dụ: He was stumped by the tricky question. Gặp câu hỏi hóc búa là tịt luôn. check Nghĩa 2: Ở yên, không ra ngoài hoặc không có động tĩnh. Tiếng Anh: hole up Ví dụ: He holed up at home all weekend to avoid the rain. Ảnh ở tịt trong nhà cả cuối tuần vì mưa. check Nghĩa 3: Nốt mẩn đỏ gây ngứa trên da. Tiếng Anh: itchy bump Ví dụ: After the mosquito bite, itchy bumps appeared all over his arms. Sau khi bị muỗi đốt, nổi tịt đầy tay, ngứa không chịu được.