VIETNAMESE

chim sẻ ngô

sẻ xanh

word

ENGLISH

blue tit

  
NOUN

/bluː tɪt/

Eurasian blue tit

Chim sẻ ngô là loài chim nhỏ có bộ lông xanh dương đặc trưng.

Ví dụ

1.

Chim sẻ ngô uyển chuyển tìm kiếm côn trùng.

The blue tit acrobatically searches for insects.

2.

Chim sẻ ngô treo người ngược một cách điệu nghệ để với tới hạt.

The blue tit acrobatically hung upside down to reach the seeds.

Ghi chú

Từ Blue tit là một từ vựng thuộc lĩnh vực chim vườnchim nhỏ châu Âu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Small songbird – Chim hót nhỏ Ví dụ: The blue tit is a small songbird with a bright blue cap and yellow breast. (Chim sẻ ngô là loài chim hót nhỏ có mũ màu xanh và ngực vàng tươi.) check Garden bird – Chim vườn Ví dụ: Blue tits are common garden birds in Europe, often visiting feeders. (Chim sẻ ngô là loài chim phổ biến trong vườn ở châu Âu, thường đến các máng ăn.) check Insect hunter – Chim săn côn trùng Ví dụ: Blue tits are agile insect hunters that help control pests in gardens. (Chim sẻ ngô là loài săn côn trùng lanh lợi, giúp kiểm soát sâu hại trong vườn.) check Colorful passerine – Chim sẻ sặc sỡ Ví dụ: The blue tit is a colorful passerine admired for its vibrant plumage. (Chim sẻ ngô là loài chim sẻ sặc sỡ được yêu thích vì bộ lông rực rỡ.)