VIETNAMESE

tổ 8

nhóm tám

word

ENGLISH

group 8

  
PHRASE

/ɡruːp eɪt/

group eight

Tổ 8 là nhóm số 8 trong một tập hợp hoặc tổ chức.

Ví dụ

1.

Tổ 8 đã chiến thắng cuộc thi đố vui.

Group 8 won the quiz competition.

2.

Tổ 8 đã xuất sắc trong cuộc thi.

Group 8 excelled in the competition.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của group 8 nhé! check Team eight – Đội tám Phân biệt: Team eight thường dùng trong thể thao hoặc dự án nhóm. Ví dụ: Team eight is preparing their presentation. (Đội tám đang chuẩn bị bài thuyết trình.) check Unit eight – Đơn vị tám Phân biệt: Unit eight ám chỉ các tổ chức hành chính hoặc kỹ thuật. Ví dụ: Unit eight has been assigned to the maintenance department. (Đơn vị tám được giao nhiệm vụ cho bộ phận bảo trì.)