VIETNAMESE

tính ưu việt

tính siêu việt, sự vượt trội

ENGLISH

superiority

  
NOUN

/suːˌpɪriˈɔːrəti/

advantage

Tính ưu việt là thuộc tính hoặc điểm mạnh của một người, vật hoặc tình huống mà làm cho nó có lợi hoặc vượt trội so với những cái khác. Đây là một đặc điểm tích cực hay sự thuận lợi có thể mang lại sự thành công, hiệu quả hoặc lợi ích trong một tình huống cụ thể.

Ví dụ

1.

Tính ưu việt về sự phối hợp và khả năng giao tiếp của đội giúp họ vượt qua đối thủ và giành được danh hiệu vô địch.

The team's superiority in coordination and communication enabled them to surpass their opponents and win the championship title.

2.

Tính ưu việt của công ty là dịch vụ khách hàng tuyệt vời, giúp họ vượt trội so với các đối thủ trên thị trường.

The company's superiority is its excellent customer service, which sets them apart from their competitors in the market.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số từ có nghĩa tương tự nhau trong tiếng Anh như preeminence, distinction, excellence nha!

- preeminence (tính ưu việt): No one doubt the preeminence of this method. (Không ai nghi ngờ gì về tính ưu việt của phương pháp này.)

- distinction (tính khác biệt): The method had the distinction of overcoming the current obstacles we are facing. (Phương pháp này có tính khác biệt trong việc vượt qua những trở ngại hiện tại mà chúng ta đang phải đối mặt.)

- excellence (tính xuất sắc): This university has a reputation for academic excellence. (Trường đại học này có danh tiếng về tính xuất sắc trong học thuật.)