VIETNAMESE
có ưu thế
có lợi thế
ENGLISH
advantaged
/ədˈvæntɪʤd/
privileged
“Có ưu thế” là trạng thái sở hữu ưu điểm hơn đối tượng khác.
Ví dụ
1.
Sản phẩm này có ưu thế nhờ các tính năng độc đáo.
This product is advantaged due to its unique features.
2.
Phần mềm này có ưu thế về các tính năng.
This software is advantaged in terms of features.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ advantaged khi nói hoặc viết nhé!
Economically advantaged - Có ưu thế về kinh tế
Ví dụ:
Children from economically advantaged families often have better access to education.
(Trẻ em từ các gia đình có ưu thế về kinh tế thường có điều kiện học tập tốt hơn.)
Socially advantaged - Có ưu thế về mặt xã hội
Ví dụ:
Being socially advantaged opens up more opportunities in life.
(Có ưu thế về mặt xã hội mang lại nhiều cơ hội hơn trong cuộc sống.)
Strategically advantaged - Có lợi thế chiến lược
Ví dụ:
The company is strategically advantaged due to its prime location.
(Công ty có lợi thế chiến lược nhờ vị trí đắc địa.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết