VIETNAMESE

tính từ và danh từ

tính chất xuất phát từ danh từ

word

ENGLISH

Adjective from noun

  
PHRASE

/ˈædʒ.ɪk.tɪv frɒm naʊn/

Nominal adjective

Tính từ danh từ là đặc điểm hoặc trạng thái xuất phát từ một danh từ.

Ví dụ

1.

Beautiful là tính từ từ danh từ beauty.

Beautiful is an adjective from the noun beauty.

2.

Tính từ danh từ miêu tả các đặc tính.

Nominal adjectives describe qualities.

Ghi chú

Từ tính từ danh từ là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực ngữ pháp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Nominal adjective – Tính từ mang nghĩa của danh từ Ví dụ: The rich in English functions as a nominal adjective. (Từ The rich trong tiếng Anh hoạt động như một tính từ danh từ.) check Derived adjective – Tính từ được hình thành từ danh từ Ví dụ: The word hopeful is an adjective derived from the noun hope. (Từ hopeful là một tính từ được hình thành từ danh từ hope.) check Attributive adjective – Tính từ thuộc tính Ví dụ: Happy in a happy child is an attributive adjective. (Từ happy trong cụm a happy child là một tính từ thuộc tính.)