VIETNAMESE

động danh từ

danh động từ

word

ENGLISH

Gerund

  
NOUN

/ˈdʒɛrənd/

verbal noun

Động danh từ là danh từ được hình thành từ động từ.

Ví dụ

1.

Động danh từ swimming là hoạt động yêu thích của tôi.

Động danh từ writing là một kỹ năng thiết yếu.

2.

Swimming is my favorite activity.

Writing is an essential skill.

Ghi chú

Gerund là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngữ pháp và ngôn ngữ học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Gerund Phrase – Cụm danh động từ Ví dụ: Gerund phrases function as nouns in a sentence. (Cụm danh động từ đóng vai trò là danh từ trong câu.) check Infinitive – Động từ nguyên mẫu Ví dụ: Some verbs take both gerunds and infinitives with different meanings. (Một số động từ có thể đi với cả danh động từ và động từ nguyên mẫu với nghĩa khác nhau.)