VIETNAMESE

tính trước

lường trước, dự tính trước

word

ENGLISH

estimate

  
VERB

/ˈɛstəˌmeɪt/

forecast, anticipate

Tính trước là suy nghĩ và dự đoán những gì có thể xảy ra trong tương lai để có thể đưa ra phương pháp hoặc tiếp cận phù hợp, giảm thiểu rủi ro hoặc tạo ấn tượng.

Ví dụ

1.

Cậu có thể tính trước bao lâu thì hoàn thành dự án không?

Can you estimate how long it will take to finish the project?

2.

Kết quả khảo sát được sử dụng để tính trước mức độ hài lòng của khách hàng.

The survey results are used to estimate customer satisfaction levels.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ estimate khi nói hoặc viết nhé! check Estimate + cost/price/value – Ước tính chi phí/giá trị Ví dụ: The engineer estimated the cost of the new project at $10,000. (Kỹ sư đã ước tính chi phí của dự án mới vào khoảng 10.000 đô la.) check Estimate + number/amount/percentage – Ước tính số lượng/tỷ lệ phần trăm Ví dụ: Experts estimate the number of endangered species to be around 1 million. (Các chuyên gia ước tính số lượng loài có nguy cơ tuyệt chủng vào khoảng 1 triệu.) check Estimate + time/duration – Ước tính thời gian/khoảng thời gian Ví dụ: The repair work is estimated to take about two weeks. (Công việc sửa chữa được ước tính sẽ mất khoảng hai tuần.)