VIETNAMESE

người tình kiếp trước

ENGLISH

past-life lover

  
NOUN

/pæst-laɪf ˈlʌvər/

Người tình kiếp trước là những người từng làm người yêu ta ở kiếp trước.

Ví dụ

1.

Cô tin rằng anh là người tình kiếp trước của cô.

She believed he was her past-life lover.

2.

Anh ấy bác bỏ ý tưởng về những người tình kiếp trước là vô nghĩa.

He dismissed the idea of past-life lovers as nonsense.

Ghi chú

Một số collocation dùng với life: - bring sth to life: làm cho thú vị hơn (This film really brought the storyline to life.) - get a life! Làm gì đó thú vị hơn đi! (I just told him to get a life.) - give your life to sth: cống hiến cho một thứ gì đó (She gave her life to cancer research.)