VIETNAMESE

tình trạng căng thẳng

tình trạng mệt mỏi

word

ENGLISH

Stressful situation

  
NOUN

/ˈstrɛs.fəl ˌsɪtʃ.uˈeɪ.ʃən/

Anxiety-ridden

Tình trạng căng thẳng là trạng thái lo âu hoặc áp lực kéo dài.

Ví dụ

1.

Thời gian thi cử tạo ra tình trạng căng thẳng.

The exam period created a stressful situation.

2.

Tình trạng căng thẳng ảnh hưởng đến sức khỏe tinh thần.

Stressful situations impact mental health.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của stressful situation (tình trạng căng thẳng) nhé! check High-pressure scenario – Tình huống áp lực cao Phân biệt: High-pressure scenario mô tả tình huống căng thẳng về thời gian, trách nhiệm hoặc kết quả, tương đương mạnh mẽ với stressful situation. Ví dụ: Exams are always a high-pressure scenario for students. (Thi cử luôn là tình huống áp lực cao với học sinh.) check Tense moment – Khoảnh khắc căng thẳng Phân biệt: Tense moment dùng khi mô tả sự căng thẳng trong một khoảng thời gian cụ thể, đồng nghĩa ngắn hạn với stressful situation. Ví dụ: It was a tense moment during the negotiations. (Đó là một khoảnh khắc căng thẳng trong quá trình đàm phán.) check Overwhelming condition – Tình trạng áp đảo Phân biệt: Overwhelming condition mô tả trạng thái bị dồn nén hoặc quá tải cảm xúc, gần với stressful situation trong ngữ cảnh tinh thần. Ví dụ: She struggled with an overwhelming condition at work. (Cô ấy vật lộn với tình trạng căng thẳng quá mức ở nơi làm việc.)