VIETNAMESE

tính tình

ENGLISH

characteristic

  
NOUN

/ˌkɛrəktəˈrɪstɪk/

personality

Tính tình là những đặc điểm tâm lý tình cảm của mỗi người, biểu hiện trong cách xử sự.

Ví dụ

1.

Tính tình nổi bật của cô là sự trung thực.

Her predominant characteristic is honesty.

2.

Bướng bỉnh là một tính tình mà anh ấy giống với mẹ của mình.

Stubbornness was a characteristic he shared with his mother.

Ghi chú

Một từ đồng nghĩa với characteristic:

- tính cách (personality): She had a bright and bubbly personality.

(Cô ấy có một tính cách năng động và sôi nổi.)