VIETNAMESE

tính

bản chất

word

ENGLISH

Characteristic

  
NOUN

/ˌkær.ɪk.təˈrɪs.tɪk/

Trait

Tính là đặc điểm hoặc bản chất của một người, vật hoặc vấn đề.

Ví dụ

1.

Kiên nhẫn là một tính quan trọng.

Patience is a key characteristic.

2.

Anh ấy có tính điềm tĩnh.

He has a calm characteristic.

Ghi chú

Tính là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ Tính nhé! check Nghĩa 1: Khả năng thực hiện một phép toán. Tiếng Anh: Calculation Ví dụ: He quickly made the calculation in his head. (Anh ấy nhanh chóng thực hiện phép tính trong đầu.) check Nghĩa 2: Xu hướng hoặc khả năng tự nhiên. Tiếng Anh: Tendency Ví dụ: She has a tendency to overthink problems. (Cô ấy có tính hay suy nghĩ quá nhiều về vấn đề.)