VIETNAMESE

tinh thần khởi nghiệp

Tinh thần doanh nhân

ENGLISH

Entrepreneurial Spirit

  
NOUN

/ˌɒntrəprəˈnɜːriəl ˈspɪrɪt/

Business Mindset

Tinh thần khởi nghiệp là sự dám nghĩ, dám làm, sẵn sàng thử thách với các ý tưởng kinh doanh mới.

Ví dụ

1.

Tinh thần khởi nghiệp của anh ấy thúc đẩy thành công.

His entrepreneurial spirit drove his success.

2.

Họ khuyến khích tinh thần khởi nghiệp trong sinh viên.

They encouraged entrepreneurial spirit in students.

Ghi chú

Tinh thần khởi nghiệp là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ tinh thần khởi nghiệp nhé! checkEntrepreneurial SpiritTinh thần khởi nghiệp Ví dụ: His entrepreneurial spirit drove his success. (Tinh thần khởi nghiệp của anh ấy đã thúc đẩy thành công của mình.) checkBusiness Mindset – Tư duy kinh doanh Ví dụ: She developed a business mindset at an early age. (Cô ấy đã phát triển tinh thần kinh doanh từ khi còn nhỏ.)