VIETNAMESE
khởi nghiệp
ENGLISH
start-up
NOUN
/ˈstɑrˌtʌp/
Khởi nghiệp là từ dùng để chỉ việc ấp ủ, lên ý tưởng cho một công việc kinh doanh riêng và từng bước thực hiện nó.
Ví dụ
1.
Hàng nghìn công ty khởi nghiệp đã đổ vào thị trường máy tính.
Thousands of start-up firms have poured into the computer market.
2.
Chi phí khởi nghiệp của một công ty du lịch tương đối nhỏ.
The start-up costs of a travel agency have been relatively small.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết