VIETNAMESE
ly thân khỏi
tách rời
ENGLISH
separate from
/ˈsɛprət frəm/
live apart
“Ly thân khỏi” là trạng thái sống riêng biệt mà không chấm dứt hôn nhân.
Ví dụ
1.
Họ chọn ly thân khỏi nhau tạm thời.
They chose to separate from each other temporarily.
2.
Cặp đôi quyết định ly thân khỏi gia đình của họ.
The couple decided to separate from their family.
Ghi chú
Từ ly thân khỏi ám chỉ việc chia cách hoặc không còn chung sống với người bạn đời. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Live apart - Sống xa nhau
Ví dụ:
They decided to live apart to reassess their relationship.
(Họ quyết định sống xa nhau để đánh giá lại mối quan hệ của mình.)
Temporary separation - Chia cách tạm thời
Ví dụ:
The couple agreed on a temporary separation to work through their issues.
(Cặp đôi đồng ý chia cách tạm thời để giải quyết các vấn đề của họ.)
Break up - Chia tay
Ví dụ:
They broke up after years of unresolved conflicts.
(Họ chia tay sau nhiều năm xung đột không được giải quyết.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết