VIETNAMESE

tinh thần ham học hỏi

Học hỏi

ENGLISH

Inquisitiveness

  
NOUN

/ɪnˈkwɪzɪtɪvnəs/

Curiosity

Tinh thần ham học hỏi là sự nhiệt tình, đam mê trong việc tìm kiếm kiến thức.

Ví dụ

1.

Tinh thần ham học hỏi của cô ấy dẫn đến nhiều khám phá.

Her inquisitiveness led to many discoveries.

2.

Anh ấy ngưỡng mộ tinh thần ham học hỏi của cô ấy trong mọi lĩnh vực.

He admired her inquisitiveness in every subject.

Ghi chú

Tinh thần ham học hỏi là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ tinh thần ham học hỏi nhé! checkInquisitiveness – Sự ham học hỏi, tìm tòi Ví dụ: Her inquisitiveness led to many discoveries. (Tinh thần ham học hỏi của cô ấy đã dẫn đến nhiều khám phá.) checkCuriosity – Sự tò mò Ví dụ: Curiosity drives her to learn new things every day. (Sự tò mò thúc đẩy cô ấy học hỏi những điều mới mỗi ngày.)