VIETNAMESE

tinh thần đồng đội

ENGLISH

teamwork

  
NOUN

/ˈtimˌwɜrk/

collaboration, partnership

Tinh thần đồng đội là nỗ lực hợp tác của một nhóm để đạt được một mục tiêu chung hoặc để hoàn thành một nhiệm vụ một cách hiệu quả và hiệu quả nhất.

Ví dụ

1.

Nhóm của tôi có tinh thần đồng đội rất tốt.

My group has a good sense of teamwork.

2.

Chính sách này nhằm loại bỏ những người hoạt động kém hiệu quả và xây dựng tinh thần đồng đội trong làm việc.

The policy was intended to weed out underperformers and build a sense of teamwork.

Ghi chú

Một số từ gần nghĩa với teamwork:

- sự cộng tác (collaboration): He wrote on art and architecture in collaboration with John Betjeman.

(Ông đã viết về nghệ thuật và kiến trúc với sự cộng tác của John Betjeman.)

- đối tác (partnership): We should go on working together in partnership.

(Chúng ta nên tiếp tục làm veiẹc cùng nhau trong quan hệ đối tác.)