VIETNAMESE
thần đồng
thiên tài
ENGLISH
prodigy
/ˈprɑdəʤi/
genius
Thần đồng được định nghĩa trong tài liệu nghiên cứu tâm lý là một người dưới mười tuổi tạo ra kết quả có ý nghĩa trong một lĩnh vực nào đó ở cấp độ của một người chuyên nghiệp ở độ tuổi trưởng thành.
Ví dụ
1.
Mozart là một thần đồng âm nhạc.
Mozart was a musical prodigy.
2.
Thần đồng quần vợt 16 tuổi là tay vợt trẻ nhất từng lọt vào vòng chung kết Olympic.
The 16-year-old tennis prodigy is the youngest player ever to reach the Olympic finals.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng trong tiếng Anh về chủ đề “thiên tài, bậc thầy” nha
- genius (thiên tài)
- prodigy (thần đồng)
- intellectual (dân trí thức)
- expert (chuyên gia)
- master (bậc thầy)
- mastermind (quân sư)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết