VIETNAMESE

tinh thần cầu tiến

ENGLISH

moving spirit

  
NOUN

/mu:viη ˈspɪrət/

Tinh thần cầu tiến là biết lắng nghe những lời đóng góp ý kiến, đánh giá thậm chí là phê bình từ mọi người xung quanh, phải luôn công nhận sự thật và nhận thức được mình làm đúng hay sai và có biện pháp khắc phục, sửa chữa.

Ví dụ

1.

Anh ấy là một người đầy tinh thần cầu tiến.

He's a person full of moving spirit.

2.

Tinh thần cầu tiến của họ sẽ được thể hiện bằng sự sẵn sàng kiểm điểm bản thân và tìm kiếm cơ hội để làm được nhiều việc hơn.

Their moving spirit would be demonstrated by a willingness to examine themselves and to reach out for opportunities to do more.

Ghi chú

Một người làm việc có tinh thần cầu tiến (moving spirit) sẽ có một vài đặc điểm như sau: have a strong desire to move up career ladder (có khao khát thăng tiến trong công việc), seek higher social status (luôn muốn tìm kiếm địa vị xã hội cao hơn).