VIETNAMESE
cầu tiến
ENGLISH
progressive
/prəˈgrɛsɪv/
Cầu tiến là tinh thần luôn học hỏi để bản thân tiến bộ hơn. Cầu tiến bao hàm lòng ham muốn được hơn người về tất cả mọi thứ của một ai đó.
Ví dụ
1.
Ngay cả khi đối mặt với thất bại, những người cầu tiến vẫn luôn tìm cách để không ngừng có động lực vươn tới mục tiêu.
Even when faced with defeat, progressive people always find ways to be constantly motivated to reach their goals.
2.
Những người cầu tiến luôn đặt ra những câu hỏi phù hợp để thúc đẩy sự phát triển.
Progressive people always ask the right questions to promote growth.
Ghi chú
Một số từ thường được dùng để miêu tả đức tính của một người, đặc biệt là trong công việc, học tập gồm:
Chủ động: proactive
Sáng tạo: creative
Am hiểu: savvy
Bình tĩnh: calm
Cẩn thận: careful
Cầu tiến: progressive
Chậm trễ: delayed
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết