VIETNAMESE

chí cầu tiến

tư duy cầu tiến

ENGLISH

growth mindset

  
NOUN

/groʊθ ˈmaɪndˌsɛt/

Chí cầu tiến là trạng thái tinh thần luôn luôn sẵn sàng học hỏi, phát triển bản thân và tiến bộ hơn mức hiện tại.

Ví dụ

1.

Chí cầu tiến của họ sẽ được thể hiện bằng sự sẵn sàng xem xét lại bản thân, thừa nhận điểm yếu của họ và tìm kiếm cơ hội.

Their growth mindset would be demonstrated by a willingness to examine themselves, to acknowledge their weaknesses, and to reach out for opportunities.

2.

Khi học sinh có chí cầu tiến, chúng sẽ đương đầu với những thử thách và học hỏi từ chúng.

When students have a growth mindset, they take on challenges and learn from them.

Ghi chú

Ngược lại với người có chí cầu tiến (growth mindset), nghĩa là người coi trí thông minh (intelligence), khả năng (abilities) và tài năng (talents) là có thể được học (learnable) và cải thiện (capable of improvement) thông qua nỗ lực (effort), người có tư duy bảo thủ (fixed mindset) cho rằng những đặc điểm kia vốn ổn định (inherently stable) và không thể thay đổi (unchangeable) theo thời gian.