VIETNAMESE

tính phí

ENGLISH

charge

  
VERB

/ʧɑrʤ/

Tính phí là gì thu tiền ai đó đối với một dịch vụ hoặc một hàng hoá được cung cấp.

Ví dụ

1.

Anh ta tính phí tôi 2 euro cho tấm bưu thiếp.

He charged me 2 euros for the postcard.

2.

Đối với số tiền họ tính phí cho vé, dịch vụ cung cấp nên tốt hơn nhiều.

For the amount of money they charge for the ticket, the service should be much better.

Ghi chú

Một số nghĩa khác của charge:

- buộc tội (charge): In July 2002, he was charged with three drug-related offenses.

(Vào tháng 7 năm 2002, anh ta bị buộc tội ba tội liên quan đến ma túy.)

- giao nhiệm vụ (charge): The committee was charged with reshaping the education system.

(Ủy ban được giao nhiệm vụ định hình lại hệ thống giáo dục.)