VIETNAMESE

không tính phí

miễn phí

word

ENGLISH

free-of-charge

  
ADJ

/friː əv ˈʧɑːʤ/

costless

Không tính phí là miễn phí dịch vụ hoặc không thu thêm chi phí.

Ví dụ

1.

Họ cung cấp tư vấn không tính phí cho sinh viên.

They provide free-of-charge consultation for students.

2.

Dịch vụ không tính phí dành cho tất cả các thành viên.

The service is free-of-charge for all members.

Ghi chú

Từ Không tính phí là một từ vựng thuộc lĩnh vực dịch vụ và ngân hàng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check No-fee Account - Tài khoản không tính phí Ví dụ: This bank offers no-fee accounts for students. (Ngân hàng này cung cấp tài khoản không tính phí cho sinh viên.) check Service Charge Waiver - Miễn phí dịch vụ Ví dụ: Customers enjoy a service charge waiver for the first year. (Khách hàng được miễn phí dịch vụ trong năm đầu tiên.) check Free Shipping - Miễn phí vận chuyển Ví dụ: The company offers free shipping for orders over $50. (Công ty cung cấp miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng trên 50 đô la.) check Zero-fee Policy - Chính sách không tính phí Ví dụ: The zero-fee policy applies to online transactions. (Chính sách không tính phí áp dụng cho các giao dịch trực tuyến.)