VIETNAMESE
tính năng
đặc tính
ENGLISH
feature
/ˈfiʧər/
function
Tính năng là những đặc điểm về khả năng, tác dụng của một vật.
Ví dụ
1.
Họ phân phát hóa đơn và giải thích các tính năng nổi bật cho những người tỏ ra quan tâm đến chính sách.
They distribute handbills and explain the salient features to those who showed interest in the policy.
2.
Những tính năng bên ngoài này rất quan trọng vì chúng hạn chế các nhà quản lý hành động theo những cách cụ thể.
These external features are significant because they constrain managers to act in particular ways.
Ghi chú
Một nghĩa khác của feature:
- đặc điểm (feature): By mapping the face and focusing on features such as the eyes, nose and mouth, the system should be able to identify and help track down the closest match.
(Bằng cách lập bản đồ khuôn mặt và tập trung vào các đặc điểm như mắt, mũi và miệng, hệ thống sẽ có thể xác định và giúp theo dõi trận đấu gần nhất.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết