VIETNAMESE

kỹ năng tính toán

tính toán chính xác

word

ENGLISH

calculation skills

  
PHRASE

/ˌkælkjʊˈleɪʃn skɪlz/

numerical skills

“Kỹ năng tính toán” là khả năng thực hiện các phép tính hoặc phân tích số liệu chính xác.

Ví dụ

1.

Kỹ năng tính toán cần thiết trong kế toán.

Calculation skills are necessary in accounting.

2.

Kỹ năng tính toán cải thiện hiệu quả lập ngân sách.

Calculation skills improve budgeting efficiency.

Ghi chú

Từ kỹ năng tính toán liên quan đến khả năng xử lý các phép toán và dữ liệu số một cách chính xác. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Numerical reasoning - Tư duy số học Ví dụ: Numerical reasoning is vital for solving mathematical problems. (Tư duy số học rất quan trọng để giải quyết các bài toán.) check Arithmetic accuracy - Độ chính xác số học Ví dụ: Arithmetic accuracy is crucial in financial calculations. (Độ chính xác số học rất quan trọng trong các tính toán tài chính.) check Problem-solving - Giải quyết vấn đề Ví dụ: Problem-solving skills enhance the application of calculation skills in real-life scenarios. (Kỹ năng giải quyết vấn đề nâng cao ứng dụng của kỹ năng tính toán trong các tình huống thực tế.)