VIETNAMESE

tính khí

khí chất

ENGLISH

temperament

  
NOUN

/ˈtɛmprəmənt/

disposition

Tính khí đề cập đến sự khác biệt cá nhân nhất quán trong hành vi dựa trên cơ sở sinh học và tương đối độc lập với học tập, hệ thống các giá trị và thái độ.

Ví dụ

1.

Người dân trên đảo thường có tính khí nhân từ.

The islanders are generally of a benevolent temperament.

2.

Hai anh em có tính khí hoàn toàn khác nhau.

The two brothers have entirely different temperaments.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt temper và temperament nhé:

Temper có liên quan đến cảm xúc, ví dụ như nóng giận (anger).

Ví dụ: have a quick temper: có tính khí nóng nảy

Temperament là nhân cách vốn có của con người, bản chất là vậy.

Ví dụ: She has a kind temperament. (Cô ấy có tính khí ôn hòa.)