VIETNAMESE
tính khác hình
đa hình, dị hình
ENGLISH
Polymorphism
/ˌpɒl.iˈmɔː.fɪz.əm/
Variety
Tính khác hình là sự thay đổi hoặc khác biệt về hình dạng, đặc biệt trong sinh học.
Ví dụ
1.
Tính khác hình xuất hiện ở nhiều loài.
Polymorphism occurs in many species.
2.
Tính khác hình của phân tử đang được nghiên cứu.
The polymorphism of the molecule is studied.
Ghi chú
Từ tính khác hình là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh học và lập trình. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Morphology – Hình thái học
Ví dụ:
Morphology studies the form and structure of organisms.
(Hình thái học nghiên cứu hình dạng và cấu trúc của các sinh vật.)
Genetic variation – Biến thể di truyền
Ví dụ:
Polymorphism is a result of genetic variation.
(Tính khác hình là kết quả của biến thể di truyền.)
Overloading – Sự nạp chồng (trong lập trình)
Ví dụ:
Polymorphism allows method overloading in object-oriented programming.
(Tính khác hình cho phép nạp chồng phương thức trong lập trình hướng đối tượng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết