VIETNAMESE

tính kép

tính hai mặt, song song

word

ENGLISH

Duality

  
NOUN

/djuˈæl.ɪ.ti/

Bipolarity

Tính kép là trạng thái hoặc đặc điểm có hai yếu tố hoặc mục đích khác nhau.

Ví dụ

1.

Tính kép trong vai trò của cô ấy rất thú vị.

The duality of her role is fascinating.

2.

Tính kép làm tăng sự phức tạp cho nhân vật.

Duality adds complexity to the character.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ duality khi nói hoặc viết nhé! check Duality of mind – tính hai mặt của tư duy Ví dụ: The novel explores the duality of mind in human nature. (Cuốn tiểu thuyết khám phá tính hai mặt của tư duy trong bản chất con người.) check Conceptual duality – khái niệm kép Ví dụ: The theory is based on a conceptual duality of light and shadow. (Lý thuyết dựa trên một khái niệm kép về ánh sáng và bóng tối.) check Moral duality – hai mặt đạo đức Ví dụ: Many villains in films show clear moral duality. (Nhiều nhân vật phản diện trong phim thể hiện rõ hai mặt đạo đức.) check Identity duality – sự kép trong bản sắc Ví dụ: Immigrants often live with an identity duality. (Người nhập cư thường sống với sự kép trong bản sắc cá nhân.)