VIETNAMESE
tính hướng đất
hướng rễ đất
ENGLISH
Geotropism
/ˌdʒiːˈɒtrəpɪzəm/
Gravitropism
Tính hướng đất là khuynh hướng của cây trồng mọc hướng về phía đất hoặc rễ đi xuống.
Ví dụ
1.
Tính hướng đất đảm bảo rễ cây mọc xuống.
Geotropism ensures roots grow downward.
2.
Các nhà khoa học nghiên cứu tính hướng đất ở thực vật.
Scientists study geotropism in plants.
Ghi chú
Từ geotropism là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Phototropism – Hướng sáng Ví dụ: Plants exhibit phototropism by growing toward light sources. (Cây cối thể hiện tính hướng sáng bằng cách mọc về phía nguồn sáng.) Hydrotropism – Hướng nước Ví dụ: Roots show hydrotropism by growing toward water sources. (Rễ cây thể hiện tính hướng nước bằng cách mọc về phía nguồn nước.) Thigmotropism – Hướng xúc Ví dụ: Climbing plants exhibit thigmotropism by wrapping around supports. (Cây leo thể hiện tính hướng xúc bằng cách quấn quanh giá đỡ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết