VIETNAMESE
đặt hướng
định hướng
ENGLISH
set direction
/sɛt dɪˈrɛkʃən/
define path
“Đặt hướng” là hành động định hướng hoặc chỉ đường để làm một việc gì đó.
Ví dụ
1.
Họ đã đặt hướng rõ ràng cho dự án.
They set a clear direction for the project.
2.
Hệ thống định vị đã đặt hướng đến điểm đến.
The navigation system set the direction to the destination.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Set Direction khi nói hoặc viết nhé!
Set direction for a project - Đặt hướng cho một dự án
Ví dụ:
The manager set the direction for the team’s new project.
(Người quản lý đã đặt hướng cho dự án mới của đội.)
Set a strategic direction - Đặt hướng chiến lược
Ví dụ:
The company set a strategic direction to expand internationally.
(Công ty đã đặt hướng chiến lược để mở rộng quốc tế.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết