VIETNAMESE

tình huống

tình hình, hoàn cảnh

ENGLISH

situation

  
NOUN

/ˌsɪʧuˈeɪʃən/

circumstance

Tình huống là toàn thể những sự việc xảy ra tại một nơi, trong một thời gian, buộc người ta phải suy nghĩ, hành động, đối phó, chịu đựng.

Ví dụ

1.

Họ đã phân tích tình huống rất chặt chẽ.

They analysed the situation very closely.

2.

Anh ấy đã có một phân tích sâu sắc về tình huống.

He has had an acute analysis of the situation.

Ghi chú

Một từ đồng nghĩa với situation:

- hoàn cảnh (circumstance): You should soon accommodate yourself to the new circumstance.

(Bạn nên sớm thích nghi với hoàn cảnh mới.)