VIETNAMESE

tình hình dịch bệnh căng thẳng

tình trạng dịch bệnh nghiêm trọng

word

ENGLISH

severe pandemic situation

  
NOUN

/sɪˈvɪə pænˈdemɪk ˌsɪtʃuˈeɪʃən/

critical pandemic situation

Tình hình dịch bệnh căng thẳng là trạng thái nghiêm trọng của một bệnh dịch.

Ví dụ

1.

Tình hình dịch bệnh căng thẳng dẫn đến việc phong tỏa.

The severe pandemic situation led to a lockdown.

2.

Nguồn lực bị căng thẳng do tình hình dịch bệnh căng thẳng.

Resources are strained due to the severe pandemic situation.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ severe pandemic situation khi nói hoặc viết nhé! check A severe pandemic situation develops - Tình hình đại dịch trở nên nghiêm trọng Ví dụ: A severe pandemic situation developed when the new variant emerged. (Tình hình đại dịch trở nên nghiêm trọng khi biến thể mới xuất hiện.) check Face a severe pandemic situation - Đối mặt với tình hình đại dịch nghiêm trọng Ví dụ: Many countries are facing a severe pandemic situation due to the rapid spread of the virus. (Nhiều quốc gia đang phải đối mặt với tình hình đại dịch nghiêm trọng do sự lây lan nhanh chóng của virus.) check Address a severe pandemic situation - Giải quyết tình hình đại dịch nghiêm trọng Ví dụ: The government is taking measures to address a severe pandemic situation. (Chính phủ đang thực hiện các biện pháp để giải quyết tình hình đại dịch nghiêm trọng.)