VIETNAMESE

làm tình hình bớt căng thẳng

word

ENGLISH

relieve tension

  
PHRASE

/rɪˈliv ˈtɛnʃən/

reduce tension, ease tension, calm the situation

Làm tình hình bớt căng thẳng là cụm từ chỉ hành động điều hòa không khí, nhằm giảm cơn nóng giận, cảm xúc đang lên cao của hai hay nhiều bên trong cuộc tranh luận hoặc đối đầu gay gắt vì bất động quan điểm.

Ví dụ

1.

Nghỉ các quãng ngắn có thể giúp làm tình hình bớt căng thẳng và tăng năng suất làm việc.

Taking short breaks during work can help relieve tension and improve overall productivity.

2.

Các bài tập thở đơn giản có thể hiệu quả để làm tình hình bớt căng thẳng và mang tới sự thoải mái trong những giờ phút căng thẳng.

Simple breathing exercises can be effective to relieve tension and promote relaxation during stressful moments.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ relieve tension khi nói hoặc viết nhé! check Relieve mental tension – Giảm căng thẳng tinh thần Ví dụ: Meditation helps to relieve mental tension. (Thiền định giúp giảm căng thẳng tinh thần.) check Relieve physical tension – Giảm căng thẳng cơ thể Ví dụ: A good massage can relieve physical tension. (Một buổi mát-xa tốt có thể giảm căng thẳng cơ thể.) check Relieve workplace tension – Giảm căng thẳng nơi làm việc Ví dụ: Open communication helps relieve workplace tension. (Giao tiếp cởi mở giúp giảm căng thẳng nơi làm việc.)