VIETNAMESE

tỉnh đoàn

word

ENGLISH

Provincial youth union

  
NOUN

/prəˈvɪnʃəl juːθ ˈjuːnjən/

Youth organization

“Tỉnh đoàn” là tổ chức Đoàn Thanh niên Cộng sản tại cấp tỉnh, điều phối các hoạt động thanh niên.

Ví dụ

1.

Tỉnh đoàn đã tổ chức một sự kiện từ thiện.

The provincial youth union organized a charity event.

2.

Các tỉnh đoàn trao quyền cho thanh niên.

Youth unions empower young people.

Ghi chú

Từ Provincial youth union là một từ vựng thuộc lĩnh vực tổ chức đoàn thểcông tác thanh niên. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Youth branch at provincial level – Tổ chức Đoàn cấp tỉnh Ví dụ: The provincial youth union or youth branch at provincial level launched a campaign on green living. (Tỉnh đoàn phát động chiến dịch sống xanh.) check Provincial youth committee – Ban chấp hành Tỉnh đoàn Ví dụ: The provincial youth committee represents young people in the provincial youth union. (Ban chấp hành Tỉnh đoàn là cơ quan đại diện cho thanh niên tỉnh nhà.) check Local youth leadership – Lãnh đạo thanh niên địa phương Ví dụ: The local youth leadership under the provincial youth union organizes monthly volunteer drives. (Lãnh đạo thanh niên địa phương thuộc Tỉnh đoàn tổ chức hoạt động tình nguyện hằng tháng.)