VIETNAMESE

đoán

phỏng đoán

ENGLISH

guess

  
NOUN

/gɛs/

presume, estimate, speculate

Đoán là dựa trên một số dấu hiệu, đặc điểm đã thấy, đã biết mà tìm cách suy ra điều chủ yếu còn chưa rõ hoặc chưa xảy ra

Ví dụ

1.

Tôi đã không rõ câu trả lời là gì nên tôi phải đoán.

I didn't know the answer, so I had to guess.

2.

Bạn có đoán được chiều cao của cây không?

Can you guess the height of the tree?

Ghi chú

Sự khác nhau của imagine (tưởng tượng) và guess (đoán):

- imagine: suy nghĩ không có phương hướng xác định (Imagine all the options we could have. - Hãy tưởng tượng tất cả những lựa chọn mà chúng ta có thể có xem nào.)

- guess: suy nghĩ có phương hướng xác định (I guess that is the only option now. - Mình đoán rằng đó là phương án duy nhất ở thời điểm hiện tại.)