VIETNAMESE

tinh dịch

Dịch sinh sản

word

ENGLISH

Semen

  
NOUN

/ˈsiːmən/

Ejaculate

tinh dịch là chất lỏng mang tinh trùng.

Ví dụ

1.

Mẫu tinh dịch được dùng để xét nghiệm.

The semen sample is used for testing.

2.

Tinh dịch chứa các tế bào sinh sản

Semen contains reproductive cells.

Ghi chú

Từ semen là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực sinh sản nam, mô tả chất lỏng chứa tinh trùng. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan nhé! check Spermatozoa - Tinh trùng Ví dụ: Semen contains millions of spermatozoa. (Tinh dịch chứa hàng triệu tinh trùng.) check Seminal fluid - Dịch tinh Ví dụ: Seminal fluid is produced by the seminal vesicles. (Dịch tinh được sản xuất bởi túi tinh.) check Prostate gland - Tuyến tiền liệt Ví dụ: The prostate gland contributes to semen production. (Tuyến tiền liệt đóng góp vào việc sản xuất tinh dịch.)