VIETNAMESE

dịch

bệnh dịch, dịch dã

ENGLISH

epidemic

  
NOUN

/ˌɛpəˈdɛmɪk/

pandemic

Dịch là sự xuất hiện bệnh truyền nhiễm với số đối tượng (người, động vật hoặc thực vật) mắc bệnh vượt quá số dự tính bình thường trong một khoảng thời gian xác định ở một khu vực nhất định.

Ví dụ

1.

Vận chuyển nhiều gia súc hơn sẽ làm tăng khả năng lây truyền dịch, bao gồm cả một số bệnh có thể đe dọa con người.

Transporting more livestock will increase transmission of epidemic, including some that could also threaten humans.

2.

Dịch bao gồm cả bệnh phấn trắng và đốm lá nấm đã được phòng ngừa trong năm nay do không có thời tiết ấm, ẩm ướt hoặc ẩm ướt.

Epidemics including powdery mildew and fungal leaf spot have been kept at bay this year as there has not been warm, wet, or humid weather.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt epidemicpandemic: - epidemic: là sự gia tăng bất ngờ về số ca bệnh trong một khu vực địa lý cụ thể. Bệnh sốt vàng da, bệnh đậu mùa, bệnh sởi và bệnh bại liệt là những ví dụ điển hình của bệnh dịch. Một dịch bệnh không nhất thiết phải truyền nhiễm. Ví dụ: - pandemic: là tốc độ tăng trưởng tăng vọt, và mỗi ngày số ca bệnh lại tăng hơn ngày trước. Khi một đại dịch được tuyên bố, loại vi rút gây đại dịch bao phủ một khu vực rộng, ảnh hưởng đến một số quốc gia và dân số. Một đại dịch thì vượt khỏi biên giới quốc gia, trái ngược với các dịch bệnh trong khu vực. Ví dụ: => Mặc dù dịch bệnh cũng thì vẫn có quy mô lớn, nó thường được khống chế hoặc đoán trước được sự lây lan, trong khi một đại dịch mang tính quốc tế và ngoài tầm kiểm soát.