VIETNAMESE

tình địch

đối thủ trong tình yêu

ENGLISH

love rival

  
NOUN

/lʌv ˈraɪvəl/

love enemy

Tình địch là người đối đầu với mình, có thể là cùng thích cùng yêu một người giống như mình.

Ví dụ

1.

Bởi vì người tôi mến mộ quá đẹp trai nên tôi có rất nhiều tình địch.

Because my crush is handsome so I have a lot of love rivals.

2.

Cô đã bị kết án 30 năm tù vì tội giết tình địch của mình.

She has been sentenced to 30 years in prison for murdering her love rival.

Ghi chú

Các nhân vật, các bên trong một mối quan hệ bằng tiếng Anh:

- bạn gái: girlfriend

- bạn trai: boyfriend

- cặp đôi: couple

- người thứ ba: third-wheel person

- bạn gái cũ: ex-girlfriend

- bạn trai cũ: ex-boyfriend

- tình địch: love rival

- người đến sau: latecomer