VIETNAMESE
tính đến
cho đến
ENGLISH
as of
/æz ɒv/
up to, until
Tính đến là cụm từ dùng để chỉ việc tính toán hoặc xem xét cho đến một thời điểm cụ thể.
Ví dụ
1.
Tính đến tháng trước, chúng tôi có 500 nhân viên.
As of last month, we had 500 employees.
2.
Tính đến hôm nay, dự án đã tốn 2 triệu đô la.
The project cost $2 million as of today.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ as of khi nói hoặc viết nhé!
As of + [thời điểm] - Tính đến [thời điểm]
Ví dụ:
As of June 30th, the company had a total of 100 employees.
(Tính đến ngày 30 tháng 6, công ty có tổng cộng 100 nhân viên.)
Effective as of + [thời điểm] - Có hiệu lực kể từ [thời điểm]
Ví dụ:
The new policy is effective as of January 1st.
(Chính sách mới có hiệu lực kể từ ngày 1 tháng 1.)
Status as of + [thời điểm] - Tình trạng tính đến [thời điểm]
Ví dụ:
Please provide a status as of today's date.
(Vui lòng cung cấp tình trạng tính đến ngày hôm nay.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết