VIETNAMESE

tính đến ngày

cho đến ngày

ENGLISH

to the day

  
PHRASE

/tu ðə deɪ/

until the day

Tính đến ngày là khoảng thời gian từ trước cho đến thời điểm được nói đến.

Ví dụ

1.

Tính đến ngày tôi gặp anh, tôi không nghĩ mình có thể đảm đương hết công việc này.

To the day I met you, I did not think I can handle all of this job.

2.

Tính đến ngày điều đó xảy ra, tôi vẫn không thể tin được.

To the day that happened, I still could not believe it.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số cụm tiếng Anh đi với ‘the day’ sử dụng các giới từ khác nhau nha!

- to the day (tính đến ngày): To the day I met you, I did not think I can handle all of this job. (Tính đến ngày tôi gặp anh, tôi không nghĩ mình có thể đảm đương hết công việc này.)

- until the day (cho đến ngày): It must remain a secret until the day I die. (Điều này phải được giữ một bí mật cho đến ngày tôi chết.)

- from the day (ngay từ ngày): He was always in work, right from the day he left school. (Anh ấy lúc nào cũng làm việc, ngay từ ngày anh ấy rời ghế nhà trường.)