VIETNAMESE

tính đến nay

cho đến nay, tính đến thời điểm này

word

ENGLISH

up to now

  
PHRASE

/ʌp tuː naʊ/

until now, so far, as of now

Tính đến nay là cụm từ chỉ việc tính toán hoặc xem xét từ một thời điểm trong quá khứ cho đến hiện tại.

Ví dụ

1.

Tính đến nay, chúng tôi đã nhận được 200 đơn ứng tuyển.

Up to now, we have received 200 applications.

2.

Tính đến nay, chiến dịch đã gây quỹ được 50.000 đô la.

The campaign has raised $50,000 up to now.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của up to now nhé! check So far - Cho đến nay Phân biệt: So far thường dùng để nói về những gì đã xảy ra hoặc đã đạt được cho đến thời điểm hiện tại, trong khi up to now mang nghĩa tổng quát hơn, bao gồm cả những gì đã xảy ra và chưa xảy ra. Ví dụ: So far, we have completed three out of five tasks. (Cho đến nay, chúng tôi đã hoàn thành ba trong số năm nhiệm vụ.) check Hitherto - Cho đến nay Phân biệt: Hitherto mang tính chất trang trọng hơn up to now, thường dùng trong văn bản chính thức. Ví dụ: The company has been successful hitherto. (Cho đến nay, công ty đã thành công.)