VIETNAMESE

tính đến năm

cho đến năm

word

ENGLISH

as of year

  
PHRASE

/æz ɒv jɪə/

up to year, until year

Tính đến năm là cụm từ chỉ việc tính toán hoặc xem xét cho đến một năm cụ thể.

Ví dụ

1.

Tính đến năm 2023, dân số đã đạt 10 triệu người.

As of year 2023, the population reached 10 million.

2.

Tính đến năm 2022, công ty đã mở được 100 cửa hàng.

The company had opened 100 stores as of year 2022.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ as of year khi nói hoặc viết nhé! check As of the year + [năm] - Tính đến năm [năm] Ví dụ: As of the year 2022, the population of the city was 10 million. (Tính đến năm 2022, dân số của thành phố là 10 triệu người.) check Data as of year + [năm] - Dữ liệu tính đến năm [năm] Ví dụ: The report includes data as of year 2021. (Báo cáo bao gồm dữ liệu tính đến năm 2021.) check Figures as of year + [năm] - Số liệu tính đến năm [năm] Ví dụ: The figures as of year 2020 show a significant increase in sales. (Số liệu tính đến năm 2020 cho thấy doanh số bán hàng tăng đáng kể.)