VIETNAMESE

tính đến thời điểm

cho đến lúc

word

ENGLISH

up to the time

  
PHRASE

/ʌp tu ðə taɪm/

as of the time, until the time

Tính đến thời điểm là cụm từ dùng để chỉ việc tính toán hoặc xem xét một vấn đề từ điểm khởi đầu cho đến một thời điểm xác định.

Ví dụ

1.

Tính đến thời điểm thông báo, không ai biết gì cả.

Up to the time of the announcement, nobody knew.

2.

Dữ liệu bao gồm tất cả giao dịch tính đến thời điểm kiểm toán.

The data covers all transactions up to the time of the audit.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ up to the time khi nói hoặc viết nhé! check up to the time of + event/action (tính đến thời điểm của một sự kiện/hành động) Ví dụ: Up to the time of graduation, she had perfect attendance. (Tính đến thời điểm tốt nghiệp, cô ấy có thành tích đi học đều đặn hoàn hảo.) check up to the time when + mệnh đề Ví dụ: Up to the time when the pandemic started, business was booming. (Tính đến thời điểm đại dịch bắt đầu, kinh doanh đang phát đạt.)