VIETNAMESE
đến thời điểm hiện tại
cho đến hiện tại
ENGLISH
up to the present
/ʌp tu ðə ˈprɛzənt/
until now
Đến thời điểm hiện tại là khoảng thời gian từ một điểm trong quá khứ cho đến thời điểm nói.
Ví dụ
1.
Đến thời điểm hiện tại, nghiên cứu đã cho thấy kết quả đầy hứa hẹn.
Up to the present, research has shown promising results.
2.
Công ty đã phát triển ổn định đến thời điểm hiện tại.
The company has grown steadily up to the present.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của up to the present nhé!
Until the present moment - Cho đến thời điểm hiện tại
Phân biệt:
Until the present moment là diễn đạt đầy đủ và trang trọng hơn up to the present, thường dùng trong báo cáo hoặc thuyết trình.
Ví dụ:
Until the present moment, all operations have gone smoothly.
(Cho đến thời điểm hiện tại, mọi hoạt động đều diễn ra suôn sẻ.)
As of now - Tính đến hiện tại
Phân biệt:
As of now là cách nói súc tích, phổ biến trong kinh doanh và giao tiếp chuyên nghiệp, tương đương up to the present.
Ví dụ:
As of now, the app has over 10,000 users.
(Tính đến hiện tại, ứng dụng đã có hơn 10.000 người dùng.)
To this point - Đến thời điểm này
Phân biệt:
To this point mang sắc thái trung tính và linh hoạt hơn up to the present, dùng được cả trong văn viết và nói.
Ví dụ:
To this point, everything is under control.
(Đến thời điểm này, mọi thứ vẫn trong tầm kiểm soát.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết