VIETNAMESE

tính đến thời điểm hiện tại

cho đến nay

word

ENGLISH

up to now

  
PHRASE

/ʌp tu naʊ/

until now, to date

Tính đến thời điểm hiện tại là cụm từ chỉ việc tính toán hoặc xem xét từ điểm khởi đầu cho đến hiện tại.

Ví dụ

1.

Tính đến thời điểm hiện tại, dự án đang đúng tiến độ.

Up to now, the project is on schedule.

2.

Chúng tôi đã hoàn thành 80% công việc tính đến thời điểm hiện tại.

We've completed 80% of the work up to now.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ up to now khi nói hoặc viết nhé! check progress up to now (tiến độ tính đến hiện tại) Ví dụ: The progress up to now has been satisfactory. (Tiến độ tính đến thời điểm hiện tại đạt yêu cầu.) check achievements up to now (thành tích đến hiện tại) Ví dụ: Her achievements up to now have been impressive. (Thành tích của cô ấy tính đến thời điểm hiện tại rất ấn tượng.)