VIETNAMESE
đến hết ngày
cho đến cuối ngày
ENGLISH
until the end of day
/ənˈtɪl ðə ɛnd əv deɪ/
by end of day
Đến hết ngày là mốc thời gian kết thúc vào cuối ngày được chỉ định.
Ví dụ
1.
Ưu đãi có giá trị đến hết ngày.
The offer is valid until the end of day.
2.
Vui lòng nộp báo cáo đến hết ngày.
Please submit your report by end of day.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ until the end of day khi nói hoặc viết nhé!
Until the end of day – đến cuối ngày
Ví dụ:
The report must be submitted until the end of the day.
(Báo cáo phải được nộp đến cuối ngày.)
By the end of the day – trước cuối ngày
Ví dụ:
All tasks need to be completed by the end of the day.
(Tất cả các nhiệm vụ cần được hoàn thành trước cuối ngày.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết