VIETNAMESE

tinh dầu

ENGLISH

essential oil

  
NOUN

/ɪˈsɛnʃəl ɔɪl/

Tinh dầu là một dạng chất lỏng chứa các hợp chất thơm dễ bay hơi được chiết xuất bằng cách chưng cất hơi nước hoặc ép lạnh, từ lá cây, thân cây, hoa, vỏ cây.

Ví dụ

1.

Oải hương, bạc hà và hoa nhài là những loại tinh dầu được bán rộng rãi.

Lavender, peppermint, and jasmine are essential oils that are widely available.

2.

Họ cần tinh dầu để sản xuất.

They need essential oil for production.

Ghi chú

Ngoài essential oils, còn có thể sử dụng những từ vựng sau để chỉ tinh dầu nè!

- attar: Attar of roses is used to make perfume. - Tinh dầu hoa hồng được dùng để làm nước hoa.

- otto: My friend has just bought a bottle of rose otto. - Bạn tôi vừa mới mua một chai tinh dầu hoa hồng.