VIETNAMESE

tính bình đẳng

sự bình đẳng

ENGLISH

equality

  
NOUN

/ɪˈkwɑləti/

Tính bình đẳng được định nghĩa là sự đối xử như nhau về các mặt chính trị, kinh tế, văn hóa, không phân biệt thành phần và địa vị xã hội, trong đó trước tiên và cơ bản nhất là bình đẳng trước pháp luật.

Ví dụ

1.

Tính bình đẳng là một trong những trụ cột của chủ nghĩa xã hội.

Equality is one of the pillars of socialism.

2.

Luật mới quy định về quyền trong tính bình đẳng của con người.

The new law provided for equality of human rights.

Ghi chú

Hậu tố -ity thường được dùng để tạo thành danh từ, cùng học thêm một số danh từ có hậu tố này nha!

- khả năng: ability

- phẩm giá: dignity

- sự hợp lý: rationality

- hiện thực: reality

- trí lực: mentality

- tính hời hợt: superficiality